synchronizing
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈsɪŋ.krə.ˌnɑɪ.ziɳ/
Động từ[sửa]
synchronizing
Chia động từ[sửa]
synchronize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ[sửa]
synchronizing /ˈsɪŋ.krə.ˌnɑɪ.ziɳ/
- Sự làm cho đồng bộ.
Tham khảo[sửa]
- "synchronizing", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)