sáo sậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˥ sə̰ʔw˨˩ʂa̰ːw˩˧ ʂə̰w˨˨ʂaːw˧˥ ʂəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˩˩ ʂəw˨˨ʂaːw˩˩ ʂə̰w˨˨ʂa̰ːw˩˧ ʂə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

sáo sậu

  1. Loài chim sáo đầu trắng, cổ đen, mình xám, cánh trắng và đen, chung quanh mắtda màu vàng, thường sống từng đôi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]