Bước tới nội dung

sự vụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ʔ˨˩ vṵʔ˨˩ʂɨ̰˨˨ jṵ˨˨ʂɨ˨˩˨ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˨˨ vu˨˨ʂɨ̰˨˨ vṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

sự vụ

  1. Việc công hằng ngày. Sự vụ chủ nghĩa. Tác phong công tác của những người chỉ chú ý giải quyết những việc vụn vặt, không nhìn thấy toàn bộ công tác, không nắm được trọng tâm của công tác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]