tâm đẩy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˧ ɗə̰j˧˩˧ | təm˧˥ ɗəj˧˩˨ | təm˧˧ ɗəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˥ ɗəj˧˩ | təm˧˥˧ ɗə̰ʔj˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
tâm đẩy
- (Vật lý học) Điểm đặt của sức đẩy Ac-si-mét do một chất lỏng nằm yên tác dụng vào một vật nhúng trong đó.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tâm đẩy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)