tép riu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɛp˧˥ ziw˧˧tɛ̰p˩˧ ʐiw˧˥tɛp˧˥ ɹiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɛp˩˩ ɹiw˧˥tɛ̰p˩˧ ɹiw˧˥˧

Danh từ[sửa]

(loại từ con) tép riu

  1. (sinh vật) Tép loại nhỏ, chuyên sống bám trong rong rêu.
    • 2012, Phan Dương, Làm mắm tép 'tiến vua' ở Thanh Hóa, VnExpress:
      Trong đó, mắm tép […] là loại màu tép có màu sắc, mùi vị đặc biệt vì nó được làm nguyên chất từ loại tép riu chỉ có ở vùng nước nhiều rong, rêu.
  2. (thành ngữ, khẩu ngữ, ẩn dụ, từ lóng) Loại, hạng người hèn kém, nhỏ bé, coi như không đáng kể.
    Hạng tép riu.
    Chấp gì cái bọn tép riu ấy.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tép riu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam