tép
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɛp˧˥ | tɛ̰p˩˧ | tɛp˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɛp˩˩ | tɛ̰p˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
tép
Tính từ
tép
- Nhỏ.
- Nứa tép.
- Pháo tép.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tép”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
