tên đá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ten˧˧ ɗaː˧˥ten˧˥ ɗa̰ː˩˧təːŋ˧˧ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ten˧˥ ɗaː˩˩ten˧˥˧ ɗa̰ː˩˧

Định nghĩa[sửa]

tên đá

  1. Cái tên, hòn đá là những khí giới đánh giặc ngày xưa. Đây ý nói đánh dẹp rợ Hồ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]