Bước tới nội dung

tín chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˥ ʨḭ˧˩˧tḭn˩˧ ʨi˧˩˨tɨn˧˥ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˩˩ ʨi˧˩tḭn˩˧ ʨḭʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

tín chỉ

  1. Giấy đặc biệt dùng để viết văn tự, văn khế, trong thời Pháp thuộc.
    Giấy tín chỉ.
  2. Số lượng học phần một sinh viên đã học được ở trường đại học hay cao đẳng.
    Đào tạo theo tín chỉ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]