Bước tới nội dung

tòm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔ̤m˨˩tɔm˧˧tɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɔm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tòm

  1. Tiếng vật nặng rơi xuống nước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]