tùng thu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṳŋ˨˩ tʰu˧˧tuŋ˧˧ tʰu˧˥tuŋ˨˩ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˧˧ tʰu˧˥tuŋ˧˧ tʰu˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tùng thu

  1. Cây thông và các loại tùng bách bốn mùa xanh người ta hay trồngmộ địa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]