Bước tới nội dung

tươm tất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəm˧˧ tət˧˥tɨəm˧˥ tə̰k˩˧tɨəm˧˧ tək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəm˧˥ tət˩˩tɨəm˧˥˧ tə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

tươm tất

  1. Có đủ những gì để tương đối đáp ứng được yêu cầu, thường về sinh hoạt vật chất, gây cảm giác hài lòng.
    Bữa cơm tươm tất.
    Ăn mặc tươm tất.

Tham khảo

[sửa]