Bước tới nội dung

tương giao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ zaːw˧˧tɨəŋ˧˥ jaːw˧˥tɨəŋ˧˧ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ɟaːw˧˥tɨəŋ˧˥˧ ɟaːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tương giao

  1. Chỗ hai đường, hai mặt... cắt nhau.
    Tương giao của hai mặt phẳng là một đường thẳng.

Động từ

[sửa]

tương giao

  1. Chơi bời, có quan hệ bạn bè với nhau.
  2. (Toán học) .

Tham khảo

[sửa]