tương tác
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 相 (“hỗ tương”) và 作 (“gắng sức”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəŋ˧˧ taːk˧˥ | tɨəŋ˧˥ ta̰ːk˩˧ | tɨəŋ˧˧ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˥ taːk˩˩ | tɨəŋ˧˥˧ ta̰ːk˩˧ |
Động từ
[sửa]- Tác động qua lại lẫn nhau.
- Lực tương tác giữa các vật.
- Quan hệ tương tác.
Tính từ
[sửa]- (thiết bị hoặc chương trình máy tính) Có sự trao đổi thông tin qua lại liên tục giữa máy với người sử dụng.
Tham khảo
[sửa]- Tương tác, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam