tư bôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɓon˧˧˧˥ ɓoŋ˧˥˧˧ ɓoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɓon˧˥˧˥˧ ɓon˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tư bôn

  1. Nói người con gái trong xã hội bỏ nhà đi với người yêu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]