tạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ʔjk˨˩ta̰t˨˨tat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tajk˨˨ta̰jk˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tạch

  1. âm thanh như tiếng pháo tép nổ.
    Pháo nổ tạch một cái.
  2. Bị thất bại khi làm một điều gì đó.
    Thi học kì tạch rồi.

Động từ[sửa]

tạch

  1. (game online) Chết.

Tham khảo[sửa]