Bước tới nội dung

tạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ta̰ʔjŋ˨˩ta̰n˨˨tan˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tajŋ˨˨ta̰jŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

tạnh

  1. (Mưa, gió) Ngừng hoặc dứt hẳn.
    Đã tạnh mưa.
    Trời quang mây tạnh.
    Tạnh gió.

Tham khảo

[sửa]