tấc cỏ, ba xuân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tək˧˥ kɔ̰˧˩˧ ɓaː˧˧ swən˧˧tə̰k˩˧˧˩˨ ɓaː˧˥ swəŋ˧˥tək˧˥˨˩˦ ɓaː˧˧ swəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tək˩˩˧˩ ɓaː˧˥ swən˧˥tə̰k˩˧ kɔ̰ʔ˧˩ ɓaː˧˥˧ swən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tấc cỏ, ba xuân

  1. Do chữ thốn thảo, tâm xuân. Thơ tả tình đi chơi xa nhớ mẹ của Mạnh Giao đời Đường có câu.
    Dục tương thốn thảo tâm, báo đáp tam xuân huy (Ai bảo cái lòng của ngọn cỏ một tấc. (ngọn cỏ ngắn) báo đáp được ánh sáng ấm áp của ba tháng xuân)..
    Tấc cỏ:.
    Ví với người con..
    Ba xuân.
    Ví với công ơn cha mẹ

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]