tếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tew˧˥tḛw˩˧tew˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tew˩˩tḛw˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Phó từ[sửa]

tếu

  1. Theo ý riêng của mình và không nghiêm túc.
    Nói tếu:.
    Lạc quan tếu..
    Lạc quan viển vông, theo ý riêng của mình và không có cơ sở.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]