tố cáo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to˧˥ kaːw˧˥ | to̰˩˧ ka̰ːw˩˧ | to˧˥ kaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˩˩ kaːw˩˩ | to̰˩˧ ka̰ːw˩˧ |
Động từ[sửa]
tố cáo
- Thưa kiện ở tòa án.
- Nói cho mọi người biết tội ác của kẻ khác.
- Tố cáo âm mưu gây chiến của đế quốc.
- Mỹ.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: sue
Tham khảo[sửa]
- "tố cáo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)