Bước tới nội dung

tứ đổ tường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɗo̰˧˩˧ tɨə̤ŋ˨˩tɨ̰˩˧ ɗo˧˩˨ tɨəŋ˧˧˧˥ ɗo˨˩˦ tɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɗo˧˩ tɨəŋ˧˧tɨ̰˩˧ ɗo̰ʔ˧˩ tɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

tứ đổ tường

  1. Bốn điều tệ hại trong xã hội là: cờ bạc, rượu chè, thuốc xái, bợm đĩ.
    • 2004, Mai Sơn, Hư cấu, NXB Hội nhà văn, tr. 146:
      Bởi vì anh lập lờ trì hoãn việc hỏi cưới em và anh đã sa vào vòng "tứ đổ tường" theo như bà nghĩ. Bà không còn tin anh nữa!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]