Bước tới nội dung

bợm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓə̰ːʔm˨˩ɓə̰ːm˨˨ɓəːm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓəːm˨˨ɓə̰ːm˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bợm

  1. (Kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Kẻ sành sỏi về ăn chơi.
    Bợm rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng).
    Bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc).
  2. Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh khoé.
    Thằng bợm.
    Tin bợm mất bò (tục ngữ).

Tính từ

[sửa]

bợm

  1. (Kng.) . Sành sỏikhôn khéo, có nhiều mánh khoé táo tợn. Xoay xở rất.
    Tay này bợm thật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]