đĩ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiʔi˧˥ | ɗi˧˩˨ | ɗi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗḭ˩˧ | ɗi˧˩ | ɗḭ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
đĩ
- Người hành nghề mại dâm.
- Làm đĩ.
- Đồ đĩ.
- Đứa con gái bé (trong gia đình nông dân).
- Thằng cu, cái đĩ.
- Từ dùng để gọi người bố, người mẹ có con gái đầu lòng (ở nông thôn).
- Mẹ đĩ.
- Bác đĩ.
Tính từ[sửa]
đĩ
- Lẳng lơ.
- Đôi mắt rất đĩ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đĩ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)