Bước tới nội dung

tứ sắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Bộ bài tứ sắc.

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (bốn) (màu).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ sak˧˥tɨ̰˩˧ ʂa̰k˩˧˧˥ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ʂak˩˩tɨ̰˩˧ ʂa̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

tứ sắc

  1. Trò chơi bằng bài lá có 112 quân với 4 màu xanh, vàng, đỏ, trắng khác nhau cho 4 người chơi.
    • 1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 32:
      Một hôm sinh cùng các bạn-bè hợp nhau đánh tứ sắc, Đỗ bỏ ra trăm vạn đồng tiền để đánh và đòi sinh đánh bằng Nhị Khanh.

Tham khảo

[sửa]
  • Tứ sắc, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

[sửa]