tự do chủ nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩˧˧ ʨṵ˧˩˧ ŋiʔiə˧˥tɨ̰˨˨˧˥ ʨu˧˩˨ ŋiə˧˩˨˨˩˨˧˧ ʨu˨˩˦ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ɟɔ˧˥ ʨu˧˩ ŋḭə˩˧tɨ̰˨˨ ɟɔ˧˥ ʨu˧˩ ŋiə˧˩tɨ̰˨˨ ɟɔ˧˥˧ ʨṵʔ˧˩ ŋḭə˨˨

Tính từ[sửa]

tự do chủ nghĩa

  1. Bừa bãi, kỷ luật, thiếu tính tổ chức, hay hành động theo sở thích.

Tham khảo[sửa]