thây ma
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəj˧˧ maː˧˧ | tʰəj˧˥ maː˧˥ | tʰəj˧˧ maː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəj˧˥ maː˧˥ | tʰəj˧˥˧ maː˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
thây ma
- Xác chết của người đáng ái ngại.
- Thây ma còn đó chưa có áo quan.
- Thân hình của kẻ đáng coi thường.
- Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng này chỉ còn là cái thây ma.
Tham khảo[sửa]
- "thây ma", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)