Bước tới nội dung

thè lè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛ̤˨˩ lɛ̤˨˩tʰɛ˧˧˧˧tʰɛ˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛ˧˧˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

thè lè

  1. Nói vậtchìa ra ngoài.
    Để lưỡi dao thè lè ở cửa chạn.
  2. Cái gì đó vượt quá tầm cho phép, quá nhiều

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]