Bước tới nội dung

thôn tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 吞併.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰon˧˧ tïŋ˧˥tʰoŋ˧˥ tḭ̈n˩˧tʰoŋ˧˧ tɨn˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰon˧˥ tïŋ˩˩tʰon˧˥˧ tḭ̈ŋ˩˧

Động từ

[sửa]

thôn tính

  1. Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình.
    Các nước nhỏ bị thôn tính.
    Âm mưu thôn tính các nước lân cận.

Tham khảo

[sửa]