Bước tới nội dung

thú y sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˥ i˧˧ siʔi˧˥tʰṵ˩˧ i˧˥ ʂi˧˩˨tʰu˧˥ i˧˧ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˩˩ i˧˥ ʂḭ˩˧tʰu˩˩ i˧˥ ʂi˧˩tʰṵ˩˧ i˧˥˧ ʂḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

thú y sĩ

  1. Bác sĩ, y sĩ chuyên chữa bệnh cho động vật (thường là gia súcgia cầm).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]