Bước tới nội dung

thạc sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̰ːʔk˨˩ siʔi˧˥tʰa̰ːk˨˨ ʂi˧˩˨tʰaːk˨˩˨ ʂi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaːk˨˨ ʂḭ˩˧tʰa̰ːk˨˨ ʂi˧˩tʰa̰ːk˨˨ ʂḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

thạc sĩ, thạc sỹ

  1. Học vị cấp cho người tốt nghiệp cao học.
  2. Học vị cấp cho người thi đỗ làm cán bộ giảng dạy trung học hay đại học ở một số nước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]