thấm thía

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəm˧˥ tʰiə˧˥tʰə̰m˩˧ tʰḭə˩˧tʰəm˧˥ tʰiə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˩˩ tʰiə˩˩tʰə̰m˩˧ tʰḭə˩˧

Động từ[sửa]

thấm thía

  1. Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm.
    Thấm thía lời dạy bảo.
    Nỗi buồn thấm thía.
    Lời phê bình thấm thía.
  2. (Kng.; id.) . Như thấm tháp.
    Thế cũng chưa thấm thía vào đâu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]