thấm thía
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəm˧˥ tʰiə˧˥ | tʰə̰m˩˧ tʰḭə˩˧ | tʰəm˧˥ tʰiə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəm˩˩ tʰiə˩˩ | tʰə̰m˩˧ tʰḭə˩˧ |
Động từ
[sửa]thấm thía
- Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm.
- Thấm thía lời dạy bảo.
- Nỗi buồn thấm thía.
- Lời phê bình thấm thía.
- (Kng.; id.) . Như thấm tháp.
- Thế cũng chưa thấm thía vào đâu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thấm thía", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)