Bước tới nội dung

thầy cò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤j˨˩ kɔ̤˨˩tʰəj˧˧˧˧tʰəj˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˧˧˧˧

Định nghĩa

[sửa]

thầy cò

  1. Người trong xã hội chuyên làm thuê đơn từ, lo việc kiện cáo cho người khác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]