thập thành
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ʔp˨˩ tʰa̤jŋ˨˩ | tʰə̰p˨˨ tʰan˧˧ | tʰəp˨˩˨ tʰan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəp˨˨ tʰajŋ˧˧ | tʰə̰p˨˨ tʰajŋ˧˧ |
Phó từ[sửa]
thập thành
- Nói bài tổ tôm hay tài bàn, phu nào đã ra phu ấy, và đã đủ lưng rồi.
- Thông thạo đủ những thói xấu.
- Đĩ thập thành.
- Ăn chơi thập thành.
Định nghĩa[sửa]
thập thành
- T,
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thập thành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)