Bước tới nội dung

thủ phận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ fə̰ʔn˨˩tʰu˧˩˨ fə̰ŋ˨˨tʰu˨˩˦ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ fən˨˨tʰu˧˩ fə̰n˨˨tʰṵʔ˧˩ fə̰n˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thủ phận

  1. Yên với phận mình, không thắc mắc đòi hỏi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]