thủ tiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ tiət˧˥tʰu˧˩˨ tiə̰k˩˧tʰu˨˩˦ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ tiət˩˩tʰṵʔ˧˩ tiə̰t˩˧

Động từ[sửa]

thủ tiết

  1. Nói đàn góa giữ lòng trung thành với chồng, không tái giá.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thủ tiết thờ chồng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]