thủ tiết
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ tiət˧˥ | tʰu˧˩˨ tiə̰k˩˧ | tʰu˨˩˦ tiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ tiət˩˩ | tʰṵʔ˧˩ tiə̰t˩˧ |
Động từ[sửa]
thủ tiết
- Nói đàn bà góa giữ lòng trung thành với chồng, không tái giá.
- (Xem từ nguyên 1).
- Thủ tiết thờ chồng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thủ tiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)