Bước tới nội dung

góa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣwaː˧˥ɣwa̰ː˩˧ɣwaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣwa˩˩ɣwa̰˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

góa

  1. Có chồng hay vợ đã chết (chỉ nói về người ít nhiều còn trẻ).
    Góa vợ
    Vợ góa của một liệt sĩ.
    góa nuôi con.
    Mẹ góa con côi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]