thực hành
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰɨ̰ʔk˨˩ ha̤jŋ˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ han˧˧ | tʰɨk˨˩˨ han˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰɨk˨˨ hajŋ˧˧ | tʰɨ̰k˨˨ hajŋ˧˧ | ||
Động từ
- Làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát).
- Lí thuyết đi đôi với thực hành.
- Giờ thực hành về thực vật học.
- Như thực hiện.
- Thực hành tiết kiệm.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thực hành”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)