thực hành
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ ha̤jŋ˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ han˧˧ | tʰɨk˨˩˨ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ hajŋ˧˧ | tʰɨ̰k˨˨ hajŋ˧˧ |
Động từ[sửa]
thực hành
- Làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát).
- Lí thuyết đi đôi với thực hành.
- Giờ thực hành về thực vật học.
- (Id.) . Như thực hiện.
- Thực hành tiết kiệm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thực hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)