Bước tới nội dung

thực hành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Âm Hán-Việt của chữ Hán 實行.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ ha̤jŋ˨˩tʰɨ̰k˨˨ han˧˧tʰɨk˨˩˨ han˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨk˨˨ hajŋ˧˧tʰɨ̰k˨˨ hajŋ˧˧

Động từ

thực hành

  1. Làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát).
    Lí thuyết đi đôi với thực hành.
    Giờ thực hành về thực vật học.
  2. Như thực hiện.
    Thực hành tiết kiệm.

Dịch

Tham khảo