thực thi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ tʰi˧˧ | tʰɨ̰k˨˨ tʰi˧˥ | tʰɨk˨˩˨ tʰi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ tʰi˧˥ | tʰɨ̰k˨˨ tʰi˧˥ | tʰɨ̰k˨˨ tʰi˧˥˧ |
Động từ
[sửa]thực thi
- Thực hiện điều đã được giao cho, đã được chính thức quyết định.
- Thực thi mệnh lệnh của cấp trên.
Dịch
[sửa]Bản dịch
|
Tham khảo
[sửa]- Thực thi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam