implement
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈɪm.plə.mənt/
![]() | [ˈɪm.plə.mənt] |
Danh từ[sửa]
implement /ˈɪm.plə.mənt/
- (Thường) Số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo... ), dụng cụ, công cụ; phương tiện.
- kitchen implements — dụng cụ làm bếp
- the army is an implement of proletarian power — quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản
- (Ê-cốt) (pháp lý) sự thi hành, sự thực hiện đầy đủ (giao kèo... ).
Ngoại động từ[sửa]
implement ngoại động từ /ˈɪm.plə.mənt/
- Thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước... ).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cung cấp dụng cụ.
- Triển khai (đưa vào áp dụng thực tế một phương pháp, một dự án...).
- Bổ sung.
Chia động từ[sửa]
implement
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "implement". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)