Bước tới nội dung

thiêu hủy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiəw˧˧ hwḭ˧˩˧tʰiəw˧˥ hwi˧˩˨tʰiəw˧˧ hwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəw˧˥ hwi˧˩tʰiəw˧˥˧ hwḭʔ˧˩

Động từ

[sửa]

thiêu hủy

  1. Thiêu huỷ.
  2. Đốt cháy, làm cho không còn tồn tại (nói khái quát). Thiêu huỷ giấy tờ. Nhà cửa bị đám cháy thiêu huỷ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]