Bước tới nội dung

thiêu thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiəw˧˧ tʰən˧˧tʰiəw˧˥ tʰəŋ˧˥tʰiəw˧˧ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəw˧˥ tʰən˧˥tʰiəw˧˥˧ tʰən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thiêu thân

  1. Tên gọi chung các loại bọ cánh nửabọ nhỏcánh, ban đêm thường bay vào đèn.
    Lao vào chỗ chết như con thiêu thân.
  2. Tên gọi thông thường của phù du.

Tham khảo

[sửa]