thuật toán

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̰ʔt˨˩ twaːn˧˥tʰwə̰k˨˨ twa̰ːŋ˩˧tʰwək˨˩˨ twaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwət˨˨ twan˩˩tʰwə̰t˨˨ twan˩˩tʰwə̰t˨˨ twa̰n˩˧

Danh từ[sửa]

thuật toán

  1. Một tập hợp hữu hạn của các chỉ thị hay phương cách được định nghĩa rõ ràng cho việc hoàn tất một số sự việc từ một trạng thái ban đầu cho trước; khi các chỉ thị này được áp dụng triệt để thì sẽ dẫn đến kết quả sau cùng như đã dự đoán.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]