thuật toán
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwə̰ʔt˨˩ twaːn˧˥ | tʰwə̰k˨˨ twa̰ːŋ˩˧ | tʰwək˨˩˨ twaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwət˨˨ twan˩˩ | tʰwə̰t˨˨ twan˩˩ | tʰwə̰t˨˨ twa̰n˩˧ |
Danh từ
[sửa]thuật toán
- Một tập hợp hữu hạn của các chỉ thị hay phương cách được định nghĩa rõ ràng cho việc hoàn tất một số sự việc từ một trạng thái ban đầu cho trước; khi các chỉ thị này được áp dụng triệt để thì sẽ dẫn đến kết quả sau cùng như đã dự đoán.