thuỷ thủ
Tiếng Việt[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 水 (“nước”) và 手 (“người giỏi một nghề hoặc chuyên một việc”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ tʰṵ˧˩˧ | tʰwi˧˩˨ tʰu˧˩˨ | tʰwi˨˩˦ tʰu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ tʰu˧˩ | tʰwḭʔ˧˩ tʰṵʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Thuỷ thủ, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm[sửa]
- Thủy thủ trên Wikipedia .
- "thủy thủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ người
- Danh từ tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Nghề nghiệp hàng hải/Tiếng Việt