Bước tới nội dung

thuỷ thủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

Từ nguyên

    Âm Hán-Việt của chữ Hán (nước) (người giỏi một nghề hoặc chuyên một việc).

    Cách phát âm

    IPA theo giọng
    Hà NộiHuếSài Gòn
    tʰwḭ˧˩˧ tʰṵ˧˩˧tʰwi˧˩˨ tʰu˧˩˨tʰwi˨˩˦ tʰu˨˩˦
    VinhThanh ChươngHà Tĩnh
    tʰwi˧˩ tʰu˧˩tʰwḭʔ˧˩ tʰṵʔ˧˩

    Danh từ

    (loại từ người) thuỷ thủ

    1. Nhân viên làm việc trên tàu thuỷ.
      • 18/3/2004, T. Huyền (theo AP), “'Al-Qaeda có thể tấn công hàng hải'”, trong VnExpress, bản gốc lưu trữ ngày 23/12/2023:
        [] Al-Qaeda có thể dễ dàng lợi dụng những lỗ hổng trong việc tuyển dụng thuỷ thủ trên những con tàu vận tải, đánh thuốc ngủ thuỷ thủ đoàn rồi chiếm lấy tàu.

    Dịch

    Tham khảo

    vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

    Đọc thêm