Bước tới nội dung

thui thủi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuj˧˧ tʰṵj˧˩˧tʰuj˧˥ tʰuj˧˩˨tʰuj˧˧ tʰuj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuj˧˥ tʰuj˧˩tʰuj˧˥˧ tʰṵʔj˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

thui thủi

  1. Cô đơn, một mình lặng lẽ, không có ai bầu bạn.
    mẹ già một mình thui thủinhà.
    Sống thui thủi như chiếc bóng.

Tham khảo

[sửa]