thành phần
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ fə̤n˨˩ | tʰan˧˧ fəŋ˧˧ | tʰan˨˩ fəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ fən˧˧ |
Danh từ
[sửa]thành phần
- Một trong những yếu tố tạo nên một vật, một tổ chức.
- Thành phần hóa học của nước là oxy và hydro.
- Thành phần của hội nghị là các giám đốc sở giáo dục và các trưởng ty giáo dục.
- Mỗi khối người xác định trên cơ sở gốc dân tộc (thành phần dân tộc) hoặc gốc giai cấp (thành phần giai cấp), thường có ghi trong lý lịch của từng người.
- Thành phần dân tộc Kinh.
- Thành phần nông dân.
Tham khảo
[sửa]- "thành phần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)