thái độ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ | tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨ | tʰaːj˧˥ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ ɗo˨˨ | tʰaːj˩˩ ɗo̰˨˨ | tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]thái độ
- Cách để lộ ý nghĩ và tình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động.
- Có thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.
- Thái độ hoài nghi.
- Thái độ hung hăng.
- Ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
- Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.
Động từ
[sửa]thái độ
- (văn nói) Tỏ thái độ tiêu cực với người khác.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: attitude
Tham khảo
[sửa]- "thái độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)