Bước tới nội dung

thổ cẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰˧˩˧ kə̰m˧˩˧tʰo˧˩˨ kəm˧˩˨tʰo˨˩˦ kəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˩ kəm˧˩tʰo̰ʔ˧˩ kə̰ʔm˧˩

Danh từ

[sửa]

thổ cẩm

  1. Hàng nghệ của một số dân tộc thiểu số, dệt bằng sợi nhiều màu sặc sỡ tạo thành những hình hoa văn trang trí đa dạng.