thổ lộ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰo̰˧˩˧ lo̰ʔ˨˩ | tʰo˧˩˨ lo̰˨˨ | tʰo˨˩˦ lo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰo˧˩ lo˨˨ | tʰo˧˩ lo̰˨˨ | tʰo̰ʔ˧˩ lo̰˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]- Nói ra điều thầm kín trong lòng.
- Thổ lộ tâm tình.
- Thổ lộ tình yêu.
- Giữ kín mọi chuyện, không thổ lộ cho ai biết.
Tham khảo
[sửa]- "thổ lộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)