Bước tới nội dung

thổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰˧˩˧tʰo˧˩˨tʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˩tʰo̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thổ

  1. Một trong ngũ hànhkim, mộc, thủy, thổ, hỏa.

Tính từ

[sửa]

thổ

  1. Nói âm thanh nặngthấp.
    Tiếng thổ.

Động từ

[sửa]

thổ

  1. Mửa ra, hộc ra.
    Thổ huyết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]