tiêu hóa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ hwaː˧˥ | tiəw˧˥ hwa̰ː˩˧ | tiəw˧˧ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ hwa˩˩ | tiəw˧˥˧ hwa̰˩˧ |
Động từ
[sửa]tiêu hóa
- (Quá trình) Chuyển hoá thức ăn thành chất nuôi dưỡng trong cơ thể người và động vật.
- Tiêu hoá thức ăn.
- Bộ máy tiêu hoá.
- Bị rối loạn tiêu hoá.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiêu hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)