Bước tới nội dung

tiêu hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiəw˧˧ hwaː˧˥tiəw˧˥ hwa̰ː˩˧tiəw˧˧ hwaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiəw˧˥ hwa˩˩tiəw˧˥˧ hwa̰˩˧

Động từ

[sửa]

tiêu hóa

  1. (Quá trình) Chuyển hoá thức ăn thành chất nuôi dưỡng trong cơ thể ngườiđộng vật.
    Tiêu hoá thức ăn.
    Bộ máy tiêu hoá.
    Bị rối loạn tiêu hoá.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]