Bước tới nội dung

tiết lộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiət˧˥ lo̰ʔ˨˩tiə̰k˩˧ lo̰˨˨tiək˧˥ lo˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiət˩˩ lo˨˨tiət˩˩ lo̰˨˨tiə̰t˩˧ lo̰˨˨

Động từ

tiết lộ

  1. Để cho người khác biết một việc phải giữ kín.
    Tiết lộ bí mật quân sự.

Đồng nghĩa

Trái nghĩa

Dịch

Từ liên hệ

Tham khảo